Tham khảo Đặng_Mãnh_Nữ

  1. 《后汉书·卷三十四·梁统列传第二十四》:初,掖庭人邓香妻宣生女猛,香卒,宣更适梁纪。
  2. 《后汉书·卷十六·邓寇列传第六》:禹曾孙香之女为桓帝后
  3. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:桓帝邓皇后讳猛女,和熹皇后从兄子邓香之女也。母宣,初适香,生后。改嫁梁纪,纪者,大将军梁冀妻孙寿之舅也。后少孤,随母为居,因冒姓梁氏。冀妻见后貌美,永兴中进入掖庭,为采女,绝幸。明年,封兄邓演为南顿侯,位特进。演卒,子康嗣。
  4. 《后汉书·卷七·孝桓帝纪第七》:(七月)丙午,皇后梁氏崩。乙丑,葬懿献皇后于懿陵。大将军梁冀谋为乱。八月丁丑,帝御前殿,诏司隶校尉张彪将兵围冀第,收大将军印绶,冀与妻皆自杀。卫尉梁淑、河南尹梁胤、屯骑校尉梁让、越骑校尉梁忠、长大校尉梁戟等,及中外宗亲数十人,皆伏诛。太尉胡广坐免。司徒韩縯、司空孙朗下狱。壬午,立皇后邓氏,追废懿陵为贵人冢。
  5. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:及懿献后崩,梁冀诛,立后为皇后。帝恶梁氏,改姓为薄,封后母宣为长安君。
  6. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:四年,有司奏后本郎中邓香之女,不宜改易它姓,于是复为邓氏。追封赠香车骑将军安阳侯印绶,更封宣、康大县,宣为昆阳君,康为沘阳侯,赏赐巨万计。宣卒,赗赠葬礼,皆依后母旧仪。以康弟统袭封昆阳侯,位侍中;统从兄会袭安阳侯,为虎贲中郎将;又封统弟秉为淯阳侯。宗族皆列校、郎将。
  7. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:帝多内幸,博采宫女至五六千人,及驱役从使,复兼倍于此。而后恃尊骄忌,与帝所幸郭贵人更相谮诉。
  8. 《后汉书·卷七·孝桓帝纪第七》:癸亥,皇后邓氏废。
  9. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:八年,诏废后,送暴室,以忧死。立七年。葬于北邙。从父河南尹万世及会皆下狱死。统筹亦系暴室,免官爵,归本郡,财物没入县官。
Hoàng hậu Tây Hán
Hán Cao Tổ
Hán Huệ Đế
Hán Hậu Thiếu Đế
Hán Văn Đế
Hán Cảnh Đế
Hán Vũ Đế
Hán Chiêu Đế
Hán Tuyên Đế
Hán Nguyên Đế
Hán Thành Đế
Hán Ai Đế
Hán Bình Đế
Hoàng hậu nhà Tân
Vương Mãng
Hoàng hậu Đông Hán
Hán Quang Vũ Đế
Hán Minh Đế
Hán Chương Đế
Hán Hòa Đế
Hán An Đế
Hán Thuận Đế
Hán Hoàn Đế
Hán Linh Đế
Hán Hiến Đế
Hoàng hậu, Hoàng thái hậu
truy phong hoặc tôn phong
Thái Thượng Hoàng
Hán Cao Tổ
Hán Vũ Đế
Lệ thái tử
Điệu hoàng khảo
Hán Nguyên Đế
Hán Cung Hoàng
Hán Chương Đế
Hán Đức Hoàng
Hán An Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Sùng Hoàng
Hán Nguyên Hoàng
Hán Nhân Hoàng
Hán Linh Đế
Chính thất khác của Hoàng đế
Hán Văn Đế
Hải Hôn hầu
Hán Cung Hoàng
Nhũ Tử Anh
Hán Đức Hoàng
Đông Hán Thiếu Đế
Sinh mẫu khác của Hoàng đế
Hán Bình Đế
Hán Canh Thủy Đế
Hán Quang Vũ Đế
Hán Chương Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Xung Đế
Hán Chất Đế
Chú thích: # Bị phế khi đang tại vị; * Bị tước tư cách Hoàng hậu vào các đời sau; ~ Những vị lâm triều thính chính